Máy đo Testo 570-1 là một trong những máy đo kỹ thuật số có hiệu suất đo cực kỳ ổn định. Giúp có thể đo nhanh kết quả đo, cho kết quả luôn chính xác và đáng tin cậy. Thường được sử dụng nhiều trong công nghệ điện lạnh hiện nay. Ngoài ra, máy đo này còn giúp kiểm tra độ rò rỉ đường ống, tính toán sự quá nhiệt độ… Là một trong những công cụ đo không thể thiếu trong việc tính toán, tối ưu và bảo trì các hệ thống hiện nay.
Một số công nghệ và ưu điểm của máy đo Testo 570-1
- Ghi nhanh và liên tục kết quả đo lên tới 999 giờ: kết quả được lưu trữ hoàn toàn trong máy đo, ngay cả các phép đo cần thời gian lâu.
- Hiển thị nhanh kết quả đo trên màn hình và vẽ đồ thị rõ ràng: Có thể kết nối nhanh với phần mềm máy tính EasyKool có sẵn đi kèm với thiết bị đo.
- Được tích hợp 40 chất làm lạnh có ngay trong máy đo.
- Đo áp suất và nhiệt độ tự động.
- Có kết nối với đầu dò bên ngoài dễ dàng.
- Đo tích hợp chân không.
- Kiểm tra độ rò rì của các thiết bị, hệ thống.
Tại sao nên sử dụng máy đo Testo 570-1
- Máy đo Testo 570-1 là thiết bị đo phù hợp cho nhiều điều kiện hoàn cảnh khác nhau. Có thể kết nối nhanh với van 4 chiều mạnh mẽ cùng với 4 đầu dò kết nối.
- Các thao tác và chức năng bảo dưỡng hệ thốgn lạnh, hệ thống sưởi được kiểm tra dễ dàng hơn.
- Lớp vỏ bảo vệ chắc chắn, chống nước, giúp bảo vệ nhanh thiết bị trong khi đo.
- Màn hình rõ nét, đọc nhanh kết quả đo ngay ở trong điều kiện thiếu ánh sáng.
- Cảm biến đo nhiệt độ nằm trong khoảng từ: -50 đến +150 ° C với độ chính xác: ± 0,5 ° C.
- Đo áp suất nằm trong khoảng từ 0 đến 50 bar. Với độ chính xác là ± 0,5%.
- Đo chân không từ -1 đến 0 bar. Với độ chính xác: 1% fs.
Thông số kỹ thuật chung
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Cân nặng | 1200 g |
Kích thước | 280 x 135 x 75 mm |
Nhiệt độ hoạt động | -20 đến +50 ° C |
Lớp bảo vệ | IP42 |
Màu sản phẩm | màu xám |
Tuổi thọ pin | khoảng 40 h (w / o chiếu sáng) |
Kiểu hiển thị | LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Áp lực | CFC; HFC; N; H₂O; CO |
Chất làm lạnh trong dụng cụ | R12; R123; R1233zd; R1234yf; R134a; R22; R290; R401A; R401B; R402A; R402B; R404A; R407A; R407C; R408A; R409A; R410A; R414B; R416A; R420A; R421A; R421B; R422B; R422D; R424A; R427A; R434A; R437A; R438A; R448A; R449A; R450A; R52A; R455A; R502; R03; R507; R513A; R600a; R718 (H₂O); R744 (CO₂) |
Cập nhật chất làm lạnh qua phần mềm | EasyKool; R11; FX80; I12A; R114; R1150; R1234ze; R124; R125; R1270; R13; R13B1; R14; R142B; R52A; R161; R170; R227; R23; R236fa; R245fa; R32; R401C; R406A; R407B; R407D; R407F; R407H; R41; R411A; R412A; R413A; R417A; R417B; R417C; R422A; R422C; R426A; R442A; R444B; R52B; R453a; R454A; R454B; R454C; R458A; R500; R508A; R508B; R600; RIS89; SP22 |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +60 ° C |
Các đầu dò có thể kết nối với máy đo Testo 570-1
- Đầu dò hiện tại để đo mức tiêu thụ hiện tại trên máy nén – với phạm vi đo có thể chuyển đổi.
- Đầu dò nhiệt độ không khí mạnh (NTC) – dải đo: -50 đến +125 ° C.
- Đầu dò nhiệt độ bề mặt không thấm nước (NTC) cho các bề mặt phẳng – phạm vi đo: -50 đến +150 ° C.
- Đầu dò nhiệt độ với Velcro (NTC) – Phạm vi đo: -50 đến + 70 ° C.
- Đầu dò kẹp (NTC) để đo nhiệt độ trên đường ống (Ø 6-35 mm) – phạm vi đo: -40 đến +125 ° C.
- Đầu dò bọc ống (NTC) – Phạm vi đo: -50 đến + 120 ° C.
- Đầu dò áp suất dầu – để kiểm tra mức dầu.
Ha Van Tham –
Hàng đúng chuẩn