Máy đo Testo 526-2 là một trong những máy đo áp suất chuyên dụng, đo chính xác gần như tuyệt đối. Với Dải đo áp suất lớn từ: 0 đến +2.000 hPa. Đo áp suất chênh lệch có thể được xác định chính xác với độ chính xác chỉ 0.05%.
Một số đầu dò kết hợp với máy đo Testo 526-2
Với hai đầu dò tùy chọn có thể được gắn cùng với máy đo Testo 526-2, nó có thể gắn với các loại đầu dò như sau:
Đầu dò chênh lệch áp suất
- Đầu dò áp suất chính xác, 100 Pa, trong vỏ kim loại mạnh mẽ với khả năng chống va đập, bao gồm. nam châm để gắn nhanh, để đo áp suất chênh lệch và tốc độ dòng chảy (kết hợp với ống Pitot).
- Đầu dò áp suất, 10 hPa, trong vỏ kim loại mạnh mẽ với khả năng chống va đập. nam châm để gắn nhanh, để đo áp suất chênh lệch và tốc độ dòng chảy (kết hợp với ống Pitot).
- Đầu dò áp suất, 100 hPa, trong vỏ kim loại mạnh mẽ với khả năng chống va đập, bao gồm. nam châm để gắn nhanh, để đo áp suất chênh lệch và tốc độ dòng chảy (kết hợp với ống Pitot)
Đầu dò áp suất tuyệt đối
- Đầu dò áp suất, 2000 hPa, đo áp suất tuyệt đối, trong vỏ kim loại chắc chắn có khả năng chống va đập, bao gồm. khớp nối đóng nhanh (M8 x 0,5), nam châm để gắn nhanh.
Đầu dò áp suất tương đối
- Đầu dò áp suất thấp, thép không gỉ chống lạnh, lên đến 10 bar.
- Đầu dò áp suất cao, thép không gỉ chống lạnh, lên đến 30 bar
Đầu dò nhiệt độ
- Đầu dò ngâm – thâm nhập siêu nhanh để đo trong chất lỏng.
Ưu điểm của máy đo Testo 526-2
- Dữ liệu đo có thể được ghi liên tục giúp kiểm soát xem có rò rì không từ máy đo Testo 526-2.
- Ghi lại và kiểm tra áp suất và in ra kết quả đo nhanh chóng.
- Kết nối nhanh với máy tính.
- Bộ nhớ lưu tới 25.000 kết quả đo.
- Tốc độ đo nhanh chỉ với 0.04 giây cho ra một kết quả đo.
Một số phụ kiện kết hợp với máy đo
- Cáp kết nối, dài 2,5 m, dùng cho đầu dò áp suất 0638 1741/1841/1941/2041/2141.
- Cáp kết nối.
- Cáp, dài 5 m, kết nối đầu dò với đầu cắm vào dụng cụ đo.
- Chứng nhận hiệu chuẩn nhiệt độ ISO cho đầu dò không khí / ngâm; với 3 điểm đo: -18 / 0 / +60 ° C.
Một số thông số kỹ thuật của máy đo Testo 526-2
Nhiệt độ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +150 ° C |
Sự chính xác | ± 0,2 ° C (-10 đến +50 ° C) * ± 0,4 ° C (Phạm vi còn lại) * |
Thang đo | 0,1 ° C |
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Dải đo | -200 đến +1370 ° C |
Sự chính xác | ± 0,4 ° C (-100 đến +200 ° C) * ± 1 ° C (Phạm vi còn lại) * |
Thang đo | 0,1 ° C |
Áp suất chênh lệch (cảm biến bên trong) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2000 hPa |
Sự chính xác | ± 0,05% của fsv |
Thang đo | 0,1 hPa |
Áp suất tĩnh | 2000 hPa (abs) |
Quá tải | 3000 hPa |
Không | đến 50 hPa |
Áp suất chênh lệch (đầu dò bên ngoài) | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2000 hPa |
Sự chính xác | ± 0,1% của mv * |
Thang đo | 0,10 Pa (0638 1347) 0,01 hPa (0638 1547) 0,001 hPa (0638 1447) 0,1 hPa (0638 1847/0638 1647) |
Dữ liệu kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 219 x 68 x 50 mm |
Nhiệt độ hoạt động | 0 đến +50 ° C |
Nhà ở | ABS |
Tỷ lệ đo | 0,04 giây |
Loại pin | 9 V (6LR61) |
Tuổi thọ pin | Hoạt động liên tục w / cảm biến áp suất bên trong: 30 h; Với rech. pin: 10 h; Với pin carbon: 18 h |
Kết nối | Vòi: bên trong Ø 4 mm bên ngoài Ø 6 mm |
Kiểu hiển thị | LCD |
Chức năng hiển thị | với biểu tượng, hiển thị 7 đoạn và ma trận điểm |
Hiển thị cập nhật | 2x mỗi giây, trong phép đo nhanh 4x mỗi giây |
Nguồn cấp | Pin / Pin có thể sạc lại, Đơn vị chính 12 V |
Giao diện | RS232 |
Ký ức | 100 kB; 25.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +70 ° C |
Cân nặng | 300g |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo áp suất testo 526-2 – thietbidochuyendung.vn”