Các tính năng thiết thực của máy đo áp suất chênh lệch testo 521-1
Ngoài cảm biến chênh lệch áp suất tích hợp, thiết bị đo testo 521-1 còn có khả năng tính toán vận tốc dòng chảy và lưu lượng thể tích bằng cách sử dụng ống Pitot (có thể được đặt hàng riêng). testo 521-1 cũng có thể tính toán các giá trị trung bình theo thời gian và đa điểm.
Hơn nữa, testo 521-1 có thể được sử dụng để theo dõi trong thời gian dài: các dữ liệu đo lường có thể được lưu riêng lẻ hoặc dưới dạng một loạt các phép đo. Người dùng có thể tùy chỉnh chu kỳ đo và số lượng giá trị được lưu. Các phép đo động có thể được lưu trong thiết bị đo với chu kỳ đo 0,04 giây.
Phần mềm ComSoft (tùy chọn) cho phép bạn thực hiện các phép đo trực tuyến, lưu trữ và phân tích các dữ liệu đo trên máy tính cá nhân. Bạn có thể sử dụng máy in nhanh của Testo (tùy chọn đặt hàng) để in dữ liệu trực tiếp tại vị trí đo.
Bạn có thể tùy chọn giữa các đơn vị đo áp suất sau: mbar, hPa, bar, Pa, kPa, inH2O, mmH2O, torr và psi. Chỉ với một nút bấm bạn có thể dễ dàng nhìn thấy các giá trị HOLD, Max/ Min., giá trị trung bình.
Thông số kỹ thuật
Nhiệt độ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +150 °C |
Độ chính xác | ±0,2 °C (-10 đến +50 °C) * ±0,4 °C (Dải đo còn lại) * |
Độ phân giải | 0,1 °C |
* Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng cho thiết bị không kết nối đầu dò
Nhiệt độ – TC Loại K (NiCr-Ni) | |
---|---|
Dải đo | -200 đến +1370 °C |
Độ chính xác | ±0,4 °C (-100 đến +200 °C) * ±1 °C Dải đo còn lại * |
Độ phân giải | 0,1 °C |
* Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng cho thiết bị không kết nối đầu dò
Áp suất chênh lệch (cảm biến bên trong) – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 100 hPa |
Độ chính xác | ±0,2 % fsv |
Độ phân giải | 0,01 hPa |
Áp suất tĩnh | 1000 hPa (abs) |
Quá áp | 300 hPa |
Zeroing | đến 2,5 hPa |
Áp suất chênh lệch (đầu dò bên ngoài) – Piezoresistive | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 2000 hPa |
Độ chính xác | ±0,1 % giá trị đo * |
Độ phân giải | 0,1 Pa (0638 1347) 0,01 hPa (0638 1547) 0,001 hPa (0638 1447) 0,1 hPa (0638 1847 / 0638 1647) |
* Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng cho thiết bị không kết nối đầu dò
Áp suất chênh lệch (đầu dò bên ngoài) – Ceramic | |
---|---|
Dải đo | -1 đến 400 bar |
Độ chính xác | ±0,2 % fsv * |
Độ phân giải | 0,01 bar |
* Thông tin về độ chính xác chỉ áp dụng cho thiết bị không kết nối đầu dò
Thông số kỹ thuật chung | |
---|---|
Kích thước | 219 x 68 x 50 mm |
Nhiệt độ vận hành | 0 đến +50 °C |
Chất liệu vỏ | ABS |
Kênh kết nối | 2 bên ngoài; 1 nội bộ |
Chu kỳ đo | 0,04 giây |
Kết nối | Ống: bên trong Ø 4 mm, bên ngoài Ø 6 mm |
Loại pin | 9 V (6LR61) |
Thời lượng pin | Hoạt động liên tục với cảm biến áp suất bên trong: 30 h; Với pin rech.: 10 giờ; Với pin carbon: 18 giờ |
Màn hình | LCD (Màn hình tinh thể lỏng) |
Chức năng hiển thị | Hiển thị 7 đoạn và ma trận điểm |
Display update | 2x mỗi giây, ở phép đo nhanh 4x mỗi giây |
Nguồn cấp | Pin / Pin sạc, Máy chính 12 V |
Giao diện | RS232 |
Bộ nhớ | 100 kB; 25.000 giá trị đo |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +70 °C |
Cân nặng | 300g |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy đo áp suất testo 521-1 – Dụng cụ đo áp suất chênh lệch (0,2% fv)”